1. Chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển năm 2025
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành xét tuyển
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Y khoa
|
7720101
|
B00
|
400
|
2
|
Y học cổ truyền
|
7720115
|
B00
|
80
|
3
|
Răng Hàm Mặt
|
7720501
|
B00
|
120
|
4
|
Y học dự phòng
|
7720110
|
B00
|
100
|
5
|
Khúc xạ nhãn khoa
|
7720699
|
A00, B00
|
70
|
6
|
Kỹ thuật Xét nghiệm y học
|
7720601
|
A00, B00
|
80
|
7
|
Kỹ thuật Phục hồi chức năng
|
7720603
|
A00, B00
|
70
|
8
|
Điều dưỡng chương trình tiên tiến
|
7720301
|
A00, B00
|
130
|
9
|
Hộ sinh
|
7720302
|
A00, B00
|
70
|
10
|
Kỹ thuật phục hình răng
|
7720502
|
A00, B00
|
50
|
11
|
Dinh dưỡng
|
7720401
|
A00, B00
|
100
|
12
|
Y tế công cộng
|
7720701
|
B00, B08, D01
|
60
|
13
|
Tâm lý học
|
7310401
|
B00, C00, D01
|
80
|
14
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
A00, B00, B08
|
60
|
15
|
Kỹ thuật hình ảnh y học (dự kiến)
|
7720602
|
B00, A00
|
60
|
16
|
Y khoa
Phân hiệu Thanh Hóa
|
7720101YHT
|
B00
|
130
|
17
|
Điều dưỡng
Phân hiệu Thanh Hóa
|
7720301YHT
|
B00, A00
|
100
|
18
|
Kỹ thuật Xét nghiệm y học
Phân hiệu Thanh Hóa
|
7720601YHT
|
B00, A00
|
80
|
19
|
Kỹ thuật Phục hồi chức năng
Phân hiệu Thanh Hóa
|
7720603YHT
|
B00, A00
|
70
|
|
Tổng
|
|
|
1910
|
Tổ hợp xét tuyển:
A00: Toán – Hóa học – Vật lí;
B00: Toán – Hóa học – Sinh học;
B08: Toán – Sinh học – Tiếng Anh;
C00: Ngữ văn – Lịch sử - Địa lí;
D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh
2. Phương thức xét tuyển
o Xét tuyển thẳng theo qui định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Y Hà Nội;
o Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025.